绕弯儿 ràowān er
volume volume

Từ hán việt: 【nhiễu loan nhi】

Đọc nhanh: 绕弯儿 (nhiễu loan nhi). Ý nghĩa là: tản bộ; dạo bộ; đi bách bộ; đi dạo, nói vòng vo; quanh co. Ví dụ : - 他刚吃完饭在院子里绕弯儿。 anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.

Ý Nghĩa của "绕弯儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绕弯儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tản bộ; dạo bộ; đi bách bộ; đi dạo

散步

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāng 吃完饭 chīwánfàn zài 院子 yuànzi 绕弯儿 ràowāner

    - anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.

✪ 2. nói vòng vo; quanh co

绕弯子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕弯儿

  • volume volume

    - 心眼儿 xīnyǎner duō 说话 shuōhuà ài 转弯子 zhuǎnwānzi

    - "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."

  • volume volume

    - huà shuō 离题 lítí 太远 tàiyuǎn 容易 róngyì 拐过 guǎiguò 弯儿 wānér lái

    - nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan 满肚子 mǎndǔzi 弯弯绕 wānwānrào de rén

    - Tôi không thích những người nội tâm phức tạp

  • volume volume

    - gāng 吃完饭 chīwánfàn zài 院子 yuànzi 绕弯儿 ràowāner

    - anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.

  • volume volume

    - yǒu 问题 wèntí 正面 zhèngmiàn 提出 tíchū lái bié 绕弯子 ràowānzi

    - có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.

  • volume volume

    - 这儿 zhèér 学校 xuéxiào 很近 hěnjìn 转弯 zhuǎnwān ér jiù dào le

    - ở đây gần trường lắm, chỉ rẽ một cái là đến.

  • volume volume

    - 这么 zhème zǒu tài 绕远儿 ràoyuǎnér 顺路 shùnlù

    - đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo hěn hǎo zǒu 就是 jiùshì 绕远儿 ràoyuǎnér

    - con đường này đi rất tốt, nhưng vòng vèo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+6 nét)
    • Pinyin: Wān
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YCN (卜金弓)
    • Bảng mã:U+5F2F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Rǎo , Rào
    • Âm hán việt: Nhiễu
    • Nét bút:フフ一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJPU (女一十心山)
    • Bảng mã:U+7ED5
    • Tần suất sử dụng:Cao