Đọc nhanh: 绕弯儿 (nhiễu loan nhi). Ý nghĩa là: tản bộ; dạo bộ; đi bách bộ; đi dạo, nói vòng vo; quanh co. Ví dụ : - 他刚吃完饭,在院子里绕弯儿。 anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
绕弯儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tản bộ; dạo bộ; đi bách bộ; đi dạo
散步
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
✪ 2. nói vòng vo; quanh co
绕弯子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕弯儿
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 我 最 不 喜欢 满肚子 弯弯绕 的 人
- Tôi không thích những người nội tâm phức tạp
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 有 问题 正面 提出 来 , 别 绕弯子
- có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.
- 这儿 离 学校 很近 , 一 转弯 儿 就 到 了
- ở đây gần trường lắm, chỉ rẽ một cái là đến.
- 这么 走 太 绕远儿 , 不 顺路
- đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.
- 这条 路 很 好 走 , 可 就是 绕远儿
- con đường này đi rất tốt, nhưng vòng vèo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
弯›
绕›