Đọc nhanh: 绕绕 (nhiễu nhiễu). Ý nghĩa là: liên quan và khôn lanh, xoắn và quay.
绕绕 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên quan và khôn lanh
involved and tricky
✪ 2. xoắn và quay
twisting and turning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕绕
- 卫星 绕 着 地球 旋转
- Vệ tinh quay xung quanh Trái đất.
- 队伍 绕场 一 帀
- Đội ngũ đi quanh sân một vòng.
- 余音缭绕
- dư âm còn văng vẳng đâu đây.
- 你 简单 地 说 吧 , 别净 绕脖子
- anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.
- 他 尽 说些 绕脖子 的话
- anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
- 修路 期间 , 居民 需 绕行
- Khi sửa đường người dân phải đi vòng.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绕›