Đọc nhanh: 绕弯子儿 (nhiễu loan tử nhi). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nói một cách mơ hồ về chủ đề mà không đi vào trọng tâm, (văn học) đi một con đường vòng dài, đánh bại về bụi rậm.
绕弯子儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) nói một cách mơ hồ về chủ đề mà không đi vào trọng tâm
fig. to speak vaguely around the topic without getting to the point
✪ 2. (văn học) đi một con đường vòng dài
lit. to go on a long detour
✪ 3. đánh bại về bụi rậm
to beat about the bush
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕弯子儿
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 我 最 不 喜欢 满肚子 弯弯绕 的 人
- Tôi không thích những người nội tâm phức tạp
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 有 问题 正面 提出 来 , 别 绕弯子
- có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
子›
弯›
绕›