Đọc nhanh: 弯弯绕 (loan loan nhiễu). Ý nghĩa là: Nội tâm phức tạp. Ví dụ : - 我最不喜欢满肚子弯弯绕的人。 Tôi không thích những người nội tâm phức tạp
弯弯绕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nội tâm phức tạp
- 我 最 不 喜欢 满肚子 弯弯绕 的 人
- Tôi không thích những người nội tâm phức tạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯弯绕
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 他 弯腰 捡 东西
- Anh ấy khom lưng nhặt đồ.
- 我 最 不 喜欢 满肚子 弯弯绕 的 人
- Tôi không thích những người nội tâm phức tạp
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 有 问题 正面 提出 来 , 别 绕弯子
- có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弯›
绕›