Đọc nhanh: 结婚二十五周年银婚 (kết hôn nhị thập ngũ chu niên ngân hôn). Ý nghĩa là: Lễ cưới bạc (25 năm).
结婚二十五周年银婚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ cưới bạc (25 năm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结婚二十五周年银婚
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
- 她 与 原来 的 丈夫 离婚 十年 後 又 复婚 了
- Sau mười năm ly hôn với người chồng cũ, cô ấy lại tái hôn.
- 他们 庆祝 结婚 周年
- Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.
- 他们 是 年 时 才 结婚 的
- họ kết hôn vào năm ngoái.
- 他 追 了 我 五年 , 我 才 同意 跟 他 结婚
- Anh ấy theo đuổi tôi 5 năm trời, tôi mới đồng ý kết hôn với anh ấy.,
- 在 许多 地方 , 结婚年龄 通常 在 二十多岁 到 三十岁 之间
- Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.
- 在 一些 国家 , 结婚 率 逐年 下降
- Ở một số quốc gia, tỉ lệ kết hôn giảm dần qua các năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
五›
十›
周›
婚›
年›
结›
银›