Đọc nhanh: 结婚戒指 (kết hôn giới chỉ). Ý nghĩa là: Nhẫn cưới.
结婚戒指 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhẫn cưới
结婚戒指起源于古埃及。当时订婚和结婚戒指同属于契约的一部分。结婚戒指戴在新娘的无名指上,表示新娘对丈夫的忠诚与顺从。古埃及曾一度出现戒指热。现代流行在婚礼上互换戒指。婚前戴右手无名指,婚后戴左手无名指,意为左手连心,可以心心相印。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结婚戒指
- 花烛 夫妻 ( 旧时 指 正式 结婚 的 夫妻 )
- vợ chồng kết hôn chính thức.
- 我 把 买 给 你 的 订婚戒指 放在 门阶 上
- Tôi để lại chiếc nhẫn đính hôn mà tôi đã mua cho bạn trước cửa nhà của họ
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 她 的 手指 上 戴 着 一枚 订婚戒指
- Cô đeo nhẫn đính hôn trên ngón tay.
- 他 在 求婚 时 给 她 戴 上 了 戒指
- Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.
- 她 的 订婚戒指 还 在 床边 的 抽屉 里
- Chiếc nhẫn đính hôn của cô vẫn còn trong ngăn kéo trên bàn cạnh giường.
- 他们 的 结婚典礼 在 教堂 举行
- Lễ cưới của họ được tổ chức tại nhà thờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
戒›
指›
结›