结婚六十周年钻石婚 jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn
volume volume

Từ hán việt: 【kết hôn lục thập chu niên toản thạch hôn】

Đọc nhanh: 结婚六十周年钻石婚 (kết hôn lục thập chu niên toản thạch hôn). Ý nghĩa là: Lễ cưới kim cương (60 năm).

Ý Nghĩa của "结婚六十周年钻石婚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Cưới Hỏi

结婚六十周年钻石婚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lễ cưới kim cương (60 năm)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结婚六十周年钻石婚

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 明年 míngnián 结婚 jiéhūn

    - Anh ấy lên kế hoạch năm sau kết hôn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 下周 xiàzhōu yào 结婚 jiéhūn le shì 奉子成婚 fèngzǐchénghūn

    - Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.

  • volume volume

    - 周公子 zhōugōngzǐ 高调 gāodiào 宣布 xuānbù 婚讯 hūnxùn jiāng 高圣远 gāoshèngyuǎn 年底 niándǐ 领证 lǐngzhèng 结婚 jiéhūn

    - Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 今年 jīnnián 结婚 jiéhūn

    - Họ dự định kết hôn vào năm nay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 庆祝 qìngzhù 结婚 jiéhūn 周年 zhōunián

    - Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.

  • volume volume

    - 十月 shíyuè 登记 dēngjì 结婚的人 jiéhūnderén 很多 hěnduō

    - Số người đăng ký kết hôn vào tháng 10 rất nhiều.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì nián shí cái 结婚 jiéhūn de

    - họ kết hôn vào năm ngoái.

  • - zài 许多 xǔduō 地方 dìfāng 结婚年龄 jiéhūnniánlíng 通常 tōngcháng zài 二十多岁 èrshíduōsuì dào 三十岁 sānshísuì 之间 zhījiān

    - Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuān , Zuàn
    • Âm hán việt: Toàn , Toản
    • Nét bút:ノ一一一フ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYR (重金卜口)
    • Bảng mã:U+94BB
    • Tần suất sử dụng:Cao