Đọc nhanh: 结婚五十周年金婚 (kết hôn ngũ thập chu niên kim hôn). Ý nghĩa là: Lễ cưới vàng (50 năm).
结婚五十周年金婚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ cưới vàng (50 năm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结婚五十周年金婚
- 他们 很 年轻 时 就 结了婚
- Họ kết hôn khi còn rất trẻ.
- 我 姐姐 下周 就要 结婚 了
- Tuần sau chị tôi sắp kết hôn rồi.
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
- 他们 庆祝 结婚 周年
- Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.
- 建厂 三十五周年 感言
- cảm tưởng về 35 năm thành lập nhà máy.
- 他 追 了 我 五年 , 我 才 同意 跟 他 结婚
- Anh ấy theo đuổi tôi 5 năm trời, tôi mới đồng ý kết hôn với anh ấy.,
- 在 许多 地方 , 结婚年龄 通常 在 二十多岁 到 三十岁 之间
- Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.
- 在 一些 国家 , 结婚 率 逐年 下降
- Ở một số quốc gia, tỉ lệ kết hôn giảm dần qua các năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
十›
周›
婚›
年›
结›
金›