Đọc nhanh: 结婚十五周年水晶婚 (kết hôn thập ngũ chu niên thuỷ tinh hôn). Ý nghĩa là: Lễ cưới pha lê (15 năm).
结婚十五周年水晶婚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ cưới pha lê (15 năm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结婚十五周年水晶婚
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
- 他们 庆祝 结婚 周年
- Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.
- 十月 登记 结婚的人 很多
- Số người đăng ký kết hôn vào tháng 10 rất nhiều.
- 建厂 三十五周年 感言
- cảm tưởng về 35 năm thành lập nhà máy.
- 他 追 了 我 五年 , 我 才 同意 跟 他 结婚
- Anh ấy theo đuổi tôi 5 năm trời, tôi mới đồng ý kết hôn với anh ấy.,
- 在 许多 地方 , 结婚年龄 通常 在 二十多岁 到 三十岁 之间
- Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
十›
周›
婚›
年›
晶›
水›
结›