Đọc nhanh: 结彩 (kết thải). Ý nghĩa là: kết hoa; chăng đèn; giăng hoa; trang trí. Ví dụ : - 悬灯结彩。 treo đèn kết hoa.
结彩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết hoa; chăng đèn; giăng hoa; trang trí
用彩色绸布、纸条或松枝等结成美丽的装饰物
- 悬灯结彩
- treo đèn kết hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结彩
- 悬灯结彩
- treo đèn kết hoa.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 演出 结束 , 大家 喝彩
- Biểu diễn kết thúc, mọi người hoan hô.
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 我们 会 结彩 装饰 房子
- Chúng tôi sẽ đan hoa trang trí nhà cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
结›