Đọc nhanh: 绑架者 (bảng giá giả). Ý nghĩa là: Kẻ bắt cóc. Ví dụ : - 当局对绑架者的要求丝毫没有让步的迹象. Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.. - 他们发誓要向绑架者报仇. Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
绑架者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ bắt cóc
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑架者
- 他 在 奥兰多 绑架 了 他们
- Anh ta bắt cóc họ ở Orlando.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 又 是 大白天 绑架
- Một vụ bắt cóc khác giữa thanh thiên bạch nhật.
- 孩子 差点 被 绑架 了
- Đứa trẻ suýt bị bắt cóc.
- 那个 人 被 绑架 了
- Người đó đã bị bắt cóc.
- 工人 在 绑架 货物
- Công nhân đang buộc hàng hóa.
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
绑›
者›