Đọc nhanh: 经理 (kinh lí). Ý nghĩa là: giám đốc; quản lý. Ví dụ : - 他是这家公司的经理。 Ông ta là giám đốc của công ty này.. - 长经理正在审批新方案。 Giám đốc Trương đang xét duyệt phương án mới.. - 王经理想查看销售表。 Giám đốc Vương muốn xem báo cáo kinh doanh..
经理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giám đốc; quản lý
公司或者企业里负责经营管理的人。
- 他 是 这家 公司 的 经理
- Ông ta là giám đốc của công ty này.
- 长 经理 正在 审批 新 方案
- Giám đốc Trương đang xét duyệt phương án mới.
- 王经理 想 查看 销售 表
- Giám đốc Vương muốn xem báo cáo kinh doanh..
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 经理
✪ 1. 项目/财务/大堂……+经理
- 她 是 我们 酒店 大堂 经理
- Bà ấy là giám đốc tiền sảnh của khách sạn chúng tôi.
- 财务经理 正在 审核 账目
- Giám đốc tài vụ đang xét duyệt sổ sách.
✪ 2. Động từ(当/成为/升为/担任……)+ 经理
- 小赵 被 任命 担任 经理
- Tiểu Triệu được bổ nhiệm đảm nhận chức giám đốc.
- 小刘 一直 梦想 成为 经理
- Tiểu Lưu luôn mơ ước trở thành giám đốc.
- 老李 今年 升 为 经理 了
- Lão Lý năm nay được thăng chức giám đốc rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经理
- 他 学习 经商 和 管理
- Anh ấy học kinh doanh và quản lý.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
- 他 是 一位 经验丰富 的 物流 经理 , 擅长 优化 供应链
- Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
经›