Đọc nhanh: 经济地理学 (kinh tế địa lí học). Ý nghĩa là: địa lí kinh tế học, địa lý kinh tế học.
经济地理学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. địa lí kinh tế học
以地理为研究对象的科学一般分为自然地理学和经济地理学自然地理学研究人类社会的自然环境,经济地理学研究生产的地理布局以及各国和各地区生产发展的条件和特点,两者之间有不可 分割的联系见〖地理学〗
✪ 2. địa lý kinh tế học
以地理为研究对象的科学一般分为自然地理学和经济地理学自然地理学研究人类社会的自然环境, 经济地理学研究生产的地理布局以及各国和各地区生产发展的条件和特点, 两者之间有不可分 割的联系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济地理学
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 他学 的 是 经济学
- Anh ấy học kinh tế học.
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 他 学习 经商 和 管理
- Anh ấy học kinh doanh và quản lý.
- 新 经理 踌躇满志 地 上任 了
- Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.
- 别人 的 经验 是 应该 学习 的 , 但是 不能 刻板 地 照搬
- kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.
- 学习 先进经验 要 因地制宜 , 不能 盲目 照搬
- học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
学›
济›
理›
经›