Đọc nhanh: 管家 (quản gia). Ý nghĩa là: quản gia, người quản lý. Ví dụ : - 女管家 nữ quản gia. - 大家都说食堂管理员是群众的好管家。 mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.
管家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quản gia
旧时称呼为地主、官僚等管理家产和日常事务的地位较高的仆人
- 女管家
- nữ quản gia
✪ 2. người quản lý
现在指为集体管理财物或日常生活的人
- 大家 都 说 食堂 管理员 是 群众 的 好 管家
- mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管家
- 女管家
- nữ quản gia
- 国家 库 管理 严格
- Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 大家 都 说 食堂 管理员 是 群众 的 好 管家
- mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.
- 他 对 家里 的 事 全都 不管不顾
- anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 尽管 他 很 忙 , 但是 总是 抽时间 陪 家人
- Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy luôn dành thời gian cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
管›