银行经理 yínháng jīnglǐ
volume volume

Từ hán việt: 【ngân hành kinh lí】

Đọc nhanh: 银行经理 (ngân hành kinh lí). Ý nghĩa là: Giám đốc ngân hàng. Ví dụ : - 忽视银行经理来函, 後果堪虑. Bỏ qua thư của người quản lý ngân hàng có thể gây hậu quả đáng lo ngại.. - 他向银行经理提出贷款问题。 Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.. - 一个银行经理在街上跳舞, 那是颇失身分的! Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!

Ý Nghĩa của "银行经理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

银行经理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giám đốc ngân hàng

银行经理:2012年作家出版社出版的图书

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忽视 hūshì 银行 yínháng 经理 jīnglǐ 来函 láihán hòu 果堪虑 guǒkānlǜ

    - Bỏ qua thư của người quản lý ngân hàng có thể gây hậu quả đáng lo ngại.

  • volume volume

    - xiàng 银行 yínháng 经理 jīnglǐ 提出 tíchū 贷款 dàikuǎn 问题 wèntí

    - Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 银行 yínháng 经理 jīnglǐ zài 街上 jiēshàng 跳舞 tiàowǔ shì shī 身分 shēnfèn de

    - Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行经理

  • volume volume

    - 劫匪 jiéfěi 银行 yínháng 经理 jīnglǐ dōu céng shì

    - Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 严厉 yánlì 斥责 chìzé le de 行为 xíngwéi

    - Quản lý nghiêm khắc khiển trách hành vi của anh ấy.

  • volume volume

    - 忽视 hūshì 银行 yínháng 经理 jīnglǐ 来函 láihán hòu 果堪虑 guǒkānlǜ

    - Bỏ qua thư của người quản lý ngân hàng có thể gây hậu quả đáng lo ngại.

  • volume volume

    - 财政管理 cáizhèngguǎnlǐ duì 资金 zījīn 银行业 yínhángyè 投资 tóuzī 信贷 xìndài de 管理 guǎnlǐ

    - Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.

  • volume volume

    - 银行 yínháng 已经 yǐjīng 兑付 duìfù le de 贷款 dàikuǎn

    - Ngân hàng đã thanh toán khoản vay của tôi.

  • volume volume

    - xiàng 银行 yínháng 经理 jīnglǐ 提出 tíchū 贷款 dàikuǎn 问题 wèntí

    - Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 银行 yínháng 经理 jīnglǐ zài 街上 jiēshàng 跳舞 tiàowǔ shì shī 身分 shēnfèn de

    - Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!

  • - 部门经理 bùménjīnglǐ duì 员工 yuángōng de 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn 进行 jìnxíng le 评估 pínggū

    - Trưởng phòng đã đánh giá hiệu suất công việc của nhân viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Ngân
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVAV (人女日女)
    • Bảng mã:U+94F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao