Đọc nhanh: 细微末节 (tế vi mạt tiết). Ý nghĩa là: tốt đẹp, những chi tiết nhỏ không đáng kể.
细微末节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tốt đẹp
niceties
✪ 2. những chi tiết nhỏ không đáng kể
tiny insignificant details
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细微末节
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 细枝末节
- cành cây mảnh mai.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
- 从 细节 不 需要 太 多 关注
- Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.
- 他 记录 下 每个 点滴 细节
- Anh ấy ghi lại từng chi tiết nhỏ.
- 他 改动 了 几个 细节
- Anh ấy đã thay đổi một vài chi tiết.
- 他 一一 检查 了 每 一个 细节
- Anh ấy đã kiểm tra từng chi tiết một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
末›
细›
节›