Đọc nhanh: 末节 (mạt tiết). Ý nghĩa là: nhánh cuối (nhánh nhỏ nhất trong cành cây), chung tiết. Ví dụ : - 细枝末节。 cành cây mảnh mai.
末节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhánh cuối (nhánh nhỏ nhất trong cành cây)
小节
- 细枝末节
- cành cây mảnh mai.
✪ 2. chung tiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末节
- 细枝末节
- cành cây mảnh mai.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 她 的 节目 被 排 在 节目单 的 末尾
- Tiết mục của cô được xếp ở cuối danh sách chương trình.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›
节›