Đọc nhanh: 俎豆 (trở đậu). Ý nghĩa là: đĩa; mâm và đĩa, cúng tế; cúng bái.
俎豆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đĩa; mâm và đĩa
俎和豆,古代祭祀、宴会时盛肉类等食品的两种器皿
✪ 2. cúng tế; cúng bái
指奉祀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俎豆
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 他 在 磨 豆子 呢
- Anh ấy đang xay đậu nành.
- 他 姓 豆
- Anh ấy họ Đậu.
- 他 喜欢 吃 土豆
- Anh ấy thích ăn khoai tây.
- 他 在 灰 中 煨 土豆
- Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 他 喜欢 喝 红豆 糖 羹
- Anh ấy thích ăn chè đậu đỏ.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俎›
豆›