Đọc nhanh: 组装件 (tổ trang kiện). Ý nghĩa là: Bộ phận lắp ráp.
组装件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ phận lắp ráp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组装件
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 我 需要 测试 哪些 组件 ?
- Tôi cần kiểm tra những thành phần nào?
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 他 在 车间 里 组装 机器
- Anh ấy lắp ráp máy móc trong xưởng.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
- 他 在 家中 组装 了 新 桌子
- Anh ấy đã lắp ráp một cái bàn mới ở nhà.
- 女装 配件 能 提升 整体 造型 的 精致 感
- Phụ kiện nữ có thể tăng thêm vẻ tinh tế cho tổng thể trang phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
组›
装›