Đọc nhanh: 包装组 (bao trang tổ). Ý nghĩa là: Tổ đóng gói.
包装组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ đóng gói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装组
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
- 他 在 家中 组装 了 新 桌子
- Anh ấy đã lắp ráp một cái bàn mới ở nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
组›
装›