Đọc nhanh: 自行车组装机械 (tự hành xa tổ trang cơ giới). Ý nghĩa là: máy lắp ráp xe đạp.
自行车组装机械 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy lắp ráp xe đạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自行车组装机械
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
- 机器人 正在 工厂 里 组装 汽车
- Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.
- 他 在 车间 里 组装 机器
- Anh ấy lắp ráp máy móc trong xưởng.
- 这辆 自行车 需要 组装
- Chiếc xe đạp này cần lắp ráp.
- 他 的 行李 刚一装 上车 , 吉普车 就 开走 了
- Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.
- 他 喜欢 和 朋友 们 赛 自行车
- Anh ấy thích đua xe đạp với bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
械›
组›
自›
行›
装›
车›