volume volume

Từ hán việt: 【nạp】

Đọc nhanh: (nạp). Ý nghĩa là: nạp; nhập, tiếp nhận; tiếp thu, hưởng thụ; hóng; thư giãn; thư thái. Ví dụ : - 商店纳新货。 Cửa hàng nhập hàng mới.. - 公司纳进一批原材料。 Công ty nhập vào một lô nguyên liệu.. - 我采纳他的建议。 Tôi tiếp thu ý kiến của anh ấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. nạp; nhập

收入;放进来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 纳新 nàxīn huò

    - Cửa hàng nhập hàng mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 纳进 nàjìn 一批 yīpī 原材料 yuáncáiliào

    - Công ty nhập vào một lô nguyên liệu.

✪ 2. tiếp nhận; tiếp thu

接受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 采纳 cǎinà de 建议 jiànyì

    - Tôi tiếp thu ý kiến của anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 纳新 nàxīn de 思想 sīxiǎng

    - Chúng ta nên tiếp nhận tư tưởng mới.

✪ 3. hưởng thụ; hóng; thư giãn; thư thái

亨受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老人 lǎorén zài 树下 shùxià 纳闲 nàxián

    - Người già thư thái dưới gốc cây.

  • volume volume

    - zài 海边 hǎibiān 纳凉 nàliáng

    - Anh ấy hóng mát bên bờ biển.

✪ 4. đưa vào; bỏ vào

放进去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 书纳进 shūnàjìn le 书包 shūbāo

    - Anh ta bỏ sách vào cặp sách.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 衣服 yīfú 纳进 nàjìn le 衣柜 yīguì

    - Mẹ bỏ quần áo vào trong tủ quần áo.

✪ 5. nộp; đóng

交付 (捐税、公粮等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他纳 tānà le diàn 水费 shuǐfèi

    - Anh ta đã nộp tiền điện nước.

  • volume volume

    - 租户 zūhù 需要 xūyào 租金 zūjīn

    - Người thuê nhà phải nộp tiền nhà.

✪ 6. khâu; may; vá

缝纫方法,在鞋底、袜底等上面密密地缝, 使它结实耐磨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai zài dēng 下纳 xiànà 鞋底 xiédǐ

    - Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 纳着 nàzhe 衣服 yīfú shàng de 破洞 pòdòng

    - Mẹ vá lỗ thủng trên quần áo.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Nạp

(Nà) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Nạp.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 姑娘 gūniang 姓纳 xìngnà

    - Cô gái đó họ Nạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jiào 儒勒 rúlēi · 凡尔纳 fáněrnà ma

    - Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?

  • volume volume

    - 麦克斯 màikèsī zài 莫里 mòlǐ 纳肺 nàfèi 发现 fāxiàn 烧焦 shāojiāo de 麻布 mábù 松针 sōngzhēn

    - Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 房租 fángzū

    - Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.

  • volume volume

    - 书纳进 shūnàjìn le 书包 shūbāo

    - Anh ta bỏ sách vào cặp sách.

  • volume volume

    - zài 海边 hǎibiān 纳凉 nàliáng

    - Anh ấy hóng mát bên bờ biển.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiàng 房东 fángdōng 缴纳 jiǎonà 租金 zūjīn

    - Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn bèi 纳入 nàrù 决策 juécè

    - Ý kiến của anh ấy đã được đưa vào quyết định.

  • volume volume

    - 接纳 jiēnà le de 建议 jiànyì

    - Anh ấy đã chấp nhận đề nghị của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nạp
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOB (女一人月)
    • Bảng mã:U+7EB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao