Đọc nhanh: 纳 (nạp). Ý nghĩa là: nạp; nhập, tiếp nhận; tiếp thu, hưởng thụ; hóng; thư giãn; thư thái. Ví dụ : - 商店纳新货。 Cửa hàng nhập hàng mới.. - 公司纳进一批原材料。 Công ty nhập vào một lô nguyên liệu.. - 我采纳他的建议。 Tôi tiếp thu ý kiến của anh ấy.
纳 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. nạp; nhập
收入;放进来
- 商店 纳新 货
- Cửa hàng nhập hàng mới.
- 公司 纳进 一批 原材料
- Công ty nhập vào một lô nguyên liệu.
✪ 2. tiếp nhận; tiếp thu
接受
- 我 采纳 他 的 建议
- Tôi tiếp thu ý kiến của anh ấy.
- 我们 应该 纳新 的 思想
- Chúng ta nên tiếp nhận tư tưởng mới.
✪ 3. hưởng thụ; hóng; thư giãn; thư thái
亨受
- 老人 在 树下 纳闲
- Người già thư thái dưới gốc cây.
- 他 在 海边 纳凉
- Anh ấy hóng mát bên bờ biển.
✪ 4. đưa vào; bỏ vào
放进去
- 他 把 书纳进 了 书包
- Anh ta bỏ sách vào cặp sách.
- 妈妈 把 衣服 纳进 了 衣柜
- Mẹ bỏ quần áo vào trong tủ quần áo.
✪ 5. nộp; đóng
交付 (捐税、公粮等)
- 他纳 了 电 水费
- Anh ta đã nộp tiền điện nước.
- 租户 需要 纳 租金
- Người thuê nhà phải nộp tiền nhà.
✪ 6. khâu; may; vá
缝纫方法,在鞋底、袜底等上面密密地缝, 使它结实耐磨
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 妈妈 纳着 衣服 上 的 破洞
- Mẹ vá lỗ thủng trên quần áo.
纳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Nạp
(Nà) 姓
- 我姓 纳
- Tôi họ Nạp.
- 那个 姑娘 姓纳
- Cô gái đó họ Nạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 他 把 书纳进 了 书包
- Anh ta bỏ sách vào cặp sách.
- 他 在 海边 纳凉
- Anh ấy hóng mát bên bờ biển.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 他 的 意见 被 纳入 决策
- Ý kiến của anh ấy đã được đưa vào quyết định.
- 他 接纳 了 我 的 建议
- Anh ấy đã chấp nhận đề nghị của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纳›