Đọc nhanh: 纳粹 (nạp tuý). Ý nghĩa là: Na-zi; đảng quốc xã (đảng Phát Xít do Hít-le cầm đầu). Ví dụ : - 几个南美洲国家和纳粹德国断绝了外交关系。 Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
纳粹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Na-zi; đảng quốc xã (đảng Phát Xít do Hít-le cầm đầu)
第一次世界大战后兴起的德国国家社会党,是以希特勒为头子的最反动的法西斯主义政党 (德Nazi, 是Nationalsozialistische(Partei) 的缩写)
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳粹
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 比如 在 奥斯维辛 和 达豪 的 纳粹 医生
- Giống như các bác sĩ Đức Quốc xã ở Auschwitz và Dachau.
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 他 把 书纳进 了 书包
- Anh ta bỏ sách vào cặp sách.
- 和 纳粹德国 的 犹太人 并 无 两样
- Không khác gì những người Do Thái ở Đức Quốc xã.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 他 接纳 了 我 的 建议
- Anh ấy đã chấp nhận đề nghị của tôi.
- 我 不 觉得 那样 就算 是 纳粹 分子 了
- Tôi không nghĩ điều đó khiến bạn trở thành một tên Quốc xã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粹›
纳›