Đọc nhanh: 吐 (thổ). Ý nghĩa là: nhổ; nhả; khạc; nhè; phun, nở ra; nhả ra; trổ ra; thè ra, nói ra. Ví dụ : - 他随地吐痰,真不文明。 Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.. - 她吃完后把鱼刺吐出来。 Cô ấy nhổ xương cá ra sau khi ăn xong.. - 请不要在公共场所吐痰。 Xin đừng nhổ đờm ở nơi công cộng.
吐 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhổ; nhả; khạc; nhè; phun
使东西从嘴里出来
- 他 随地吐痰 , 真 不 文明
- Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.
- 她 吃 完后 把 鱼刺 吐出来
- Cô ấy nhổ xương cá ra sau khi ăn xong.
- 请 不要 在 公共场所 吐痰
- Xin đừng nhổ đờm ở nơi công cộng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nở ra; nhả ra; trổ ra; thè ra
从口儿或缝儿里长出来或露出来
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 新芽 从 树枝 上 吐出来
- Chồi non nhú ra từ cành cây.
- 小草 从 土里 吐出来 了
- Cỏ nhú lên khỏi mặt đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. nói ra
说出来
- 他吐出 心里话
- Anh ấy nói ra những lời trong lòng.
- 快吐出 你 的 想法
- Mau nói ra suy nghĩ của bạn..
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐
- 他 吐沫 弄脏 衣服
- Anh ấy nhổ nước bọt làm bẩn quần áo.
- 你 倒 是 去过 没 去过 , 别 吞吞吐吐 的
- Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
- 骨鲠在喉 , 不吐 不快
- canh cánh bên lòng, không nói ra không được.
- 倾吐 衷曲
- thổ lộ tâm sự
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 他 随地吐痰 , 真 不 文明
- Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吐›