volume volume

Từ hán việt: 【nhập】

Đọc nhanh: (nhập). Ý nghĩa là: vào; đi vào; đến, tham gia; gia nhập, phù hợp; hợp. Ví dụ : - 由浅入深。 Từ nông đến sâu.. - 病从口入 bệnh từ miệng mà vào. - 下个月我入学了。 Tôi nhập học vào tháng sau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. vào; đi vào; đến

近来或进去 (跟''出''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 由浅入深 yóuqiǎnrùshēn

    - Từ nông đến sâu.

  • volume volume

    - 病从口入 bìngcóngkǒurù

    - bệnh từ miệng mà vào

✪ 2. tham gia; gia nhập

参加到某种组织中,成为它的成员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下个月 xiàgeyuè 入学 rùxué le

    - Tôi nhập học vào tháng sau.

  • volume volume

    - 申请入团 shēnqǐngrùtuán le

    - Anh ta đã đăng ký gia nhập đội.

✪ 3. phù hợp; hợp

合乎;合于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 入情入理 rùqíngrùlǐ

    - Hợp tình hợp lí.

  • volume volume

    - 入情入理 rùqíngrùlǐ 令人信服 lìngrénxìnfú

    - Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.

✪ 4. nhập; đưa vào

达到(某种程度或境地)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 学习 xuéxí 慢慢 mànmàn le 正轨 zhèngguǐ

    - Việc học của tôi dần dần đã vào đúng quỹ đạo.

  • volume volume

    - 出神入化 chūshénrùhuà

    - xuất thần nhập hóa

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thu nhập

收入

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè 入不敷出 rùbùfūchū

    - Thu nhập tháng này không đủ chi tiêu.

  • volume volume

    - shàng yuè 收入 shōurù 有所 yǒusuǒ 减少 jiǎnshǎo

    - Thu nhập tháng trước có giảm bớt.

✪ 2. nhập thanh

入声

Ví dụ:
  • volume volume

    - píng 上去 shǎngqù

    - Bình, thượng, khứ, nhập (bốn thanh của tiếng Hán).

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu shī yǒu 入声 rùshēng

    - Bài thơ này có chữ nhập thanh.

  • volume volume

    - 入声 rùshēng 发音 fāyīn jiào 特别 tèbié

    - Phát âm của nhập thanh khá đặc biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 入 + Tân ngữ(水/内/门/冬)

Ví dụ:
  • volume

    - 其他人 qítārén 禁止入 jìnzhǐrù nèi

    - Không ai khác được phép vào.

  • volume

    - 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 入冬 rùdōng le

    - Bây giờ bắt đầu vào đông rồi.

✪ 2. Động từ (走/跑/放)+ 入

Ví dụ:
  • volume

    - 走入 zǒurù le 教室 jiàoshì

    - Đi vào phòng học.

  • volume

    - 水果 shuǐguǒ 放入 fàngrù 冰箱 bīngxiāng

    - Cho trái cây vào tủ lạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué 不得 bùdé 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang hổ, sao bất được hổ con.

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

  • volume volume

    - 上级领导 shàngjílǐngdǎo 深入 shēnrù 下层 xiàcéng

    - lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 厕入 cèrù 其内 qínèi

    - Không được tham gia vào trong đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao