Đọc nhanh: 入 (nhập). Ý nghĩa là: vào; đi vào; đến, tham gia; gia nhập, phù hợp; hợp. Ví dụ : - 由浅入深。 Từ nông đến sâu.. - 病从口入 bệnh từ miệng mà vào. - 下个月我入学了。 Tôi nhập học vào tháng sau.
入 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vào; đi vào; đến
近来或进去 (跟''出''相对)
- 由浅入深
- Từ nông đến sâu.
- 病从口入
- bệnh từ miệng mà vào
✪ 2. tham gia; gia nhập
参加到某种组织中,成为它的成员
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
- 他 申请入团 了
- Anh ta đã đăng ký gia nhập đội.
✪ 3. phù hợp; hợp
合乎;合于
- 入情入理
- Hợp tình hợp lí.
- 入情入理 令人信服
- Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.
✪ 4. nhập; đưa vào
达到(某种程度或境地)
- 我 的 学习 慢慢 入 了 正轨
- Việc học của tôi dần dần đã vào đúng quỹ đạo.
- 出神入化
- xuất thần nhập hóa
入 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu nhập
收入
- 这个 月 入不敷出
- Thu nhập tháng này không đủ chi tiêu.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
✪ 2. nhập thanh
入声
- 平 上去 入
- Bình, thượng, khứ, nhập (bốn thanh của tiếng Hán).
- 这首 诗 有 入声 字
- Bài thơ này có chữ nhập thanh.
- 入声 发音 较 特别
- Phát âm của nhập thanh khá đặc biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 入
✪ 1. 入 + Tân ngữ(水/内/门/冬)
- 其他人 禁止入 内
- Không ai khác được phép vào.
- 现在 开始 入冬 了
- Bây giờ bắt đầu vào đông rồi.
✪ 2. Động từ (走/跑/放)+ 入
- 走入 了 教室
- Đi vào phòng học.
- 把 水果 放入 冰箱
- Cho trái cây vào tủ lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›