Đọc nhanh: 偶见 (ngẫu kiến). Ý nghĩa là: tình cờ, thỉnh thoảng, xảy ra khi.
偶见 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tình cờ
accidental
✪ 2. thỉnh thoảng
occasional
✪ 3. xảy ra khi
to happen upon
✪ 4. để tình cờ nhìn thấy
to see incidentally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶见
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 偶见 他 一面
- Tôi tình cờ thấy mặt anh ấy một lần.
- 我们 偶然 见了面
- Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau.
- 我 偶然 遇见 了 大学 同学
- Tôi tình cờ gặp một người bạn đại học.
- 我们 在 街上 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau trên phố.
- 我们 在 书店 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở hiệu sách.
- 我门 两人 的 见解 一致 这 完全 是 偶合 , 事先 并 没有 商量 过
- sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
见›