Đọc nhanh: 约定俗成 (ước định tục thành). Ý nghĩa là: ước định mà thành; tên gọi là do người ta định ra như vậy.
约定俗成 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ước định mà thành; tên gọi là do người ta định ra như vậy
指某种事物的名称或社会习惯是由人们经过长期实践而认定或形成的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约定俗成
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 他们 定义 成功 为 财富
- Họ định nghĩa thành công là tài sản.
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 俗话说 , 细节决定 成败
- Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".
- 他们 决定 成立 一家 合资 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.
- 今年 丰收 已成定局
- năm nay được mùa là tất nhiên.
- 5 10 可以 约成 1 2
- 5/10 có thể rút gọn thành 1/2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
定›
成›
约›