Đọc nhanh: 相沿成习 (tương duyên thành tập). Ý nghĩa là: được chấp nhận do sử dụng lâu, Được thiết lập tốt.
相沿成习 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được chấp nhận do sử dụng lâu
accepted as a result of long usage
✪ 2. Được thiết lập tốt
well established
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相沿成习
- 相沿成俗
- theo tục lệ cũ
- 他 努力学习 , 然而 成绩 不好
- Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 他们 相信 努力 修行 成佛
- Họ tin rằng nỗ lực tu hành sẽ thành Phật.
- 他 拥有 优越 的 学习成绩
- Anh ấy có thành tích học tập ưu việt.
- 他 努力学习 , 以 取得 好 成绩
- Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
成›
沿›
相›