Đọc nhanh: 约法 (ước pháp). Ý nghĩa là: hiến pháp tạm thời (văn kiện mang tính chất hiến pháp lâm thời); hạn lệ. Ví dụ : - 约法三章 ước pháp tam chương (qui định những điều khoản giản đơn).. - 规复约法 khôi phục hiến pháp.. - 还未结婚,他们就已约法三章,婚后家事一律平均分担 Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
约法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiến pháp tạm thời (văn kiện mang tính chất hiến pháp lâm thời); hạn lệ
暂行的具有宪法性质的文件如中国辛亥革命后制定的《中华民国临时约法》
- 约法三章
- ước pháp tam chương (qui định những điều khoản giản đơn).
- 规复 约法
- khôi phục hiến pháp.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约法
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 约法三章
- ước pháp tam chương (qui định những điều khoản giản đơn).
- 规复 约法
- khôi phục hiến pháp.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 他 不理 法律 的 约束
- Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.
- 想尽方法 节约 资财
- Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.
- 法律 约束 了 个人 的 行为
- Pháp luật ràng buộc hành vi cá nhân.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
约›