商定 shāngdìng
volume volume

Từ hán việt: 【thương định】

Đọc nhanh: 商定 (thương định). Ý nghĩa là: thương định; bàn định; thỏa thuận. Ví dụ : - 我们应当共同商定处理办法。 Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.. - 她和银行商定了一项贷款。 Cô ấy đã thỏa thuận với ngân hàng về một khoản vay.. - 我们必须商定共同的方向。 Chúng ta phải thống nhất về hướng đi chung.

Ý Nghĩa của "商定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

商定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thương định; bàn định; thỏa thuận

商议决定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 共同商定 gòngtóngshāngdìng 处理 chǔlǐ 办法 bànfǎ

    - Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.

  • volume volume

    - 银行 yínháng 商定 shāngdìng le 一项 yīxiàng 贷款 dàikuǎn

    - Cô ấy đã thỏa thuận với ngân hàng về một khoản vay.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 商定 shāngdìng 共同 gòngtóng de 方向 fāngxiàng

    - Chúng ta phải thống nhất về hướng đi chung.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商定

  • volume volume

    - 盐酸 yánsuān 氟胺 fúàn 安定 āndìng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú wèi 失眠 shīmián ér 指定 zhǐdìng de 安眠药 ānmiányào

    - "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 成为 chéngwéi 商业伙伴 shāngyèhuǒbàn

    - Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 商定 shāngdìng 共同 gòngtóng de 方向 fāngxiàng

    - Chúng ta phải thống nhất về hướng đi chung.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 固定 gùdìng le 商品 shāngpǐn de 价格 jiàgé

    - Họ đã cố định giá của hàng hóa.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 退出 tuìchū 商场 shāngchǎng

    - Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.

  • volume volume

    - 银行 yínháng 商定 shāngdìng le 一项 yīxiàng 贷款 dàikuǎn

    - Cô ấy đã thỏa thuận với ngân hàng về một khoản vay.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 商品 shāngpǐn de 合理 hélǐ 流向 liúxiàng

    - xác định sản phẩm đủ tiêu chuẩn.

  • volume volume

    - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao