Đọc nhanh: 听不清 (thính bất thanh). Ý nghĩa là: Nghe không rõ; lảng tai. Ví dụ : - 听不清他在说什么,光听到他嘴里打着嘟噜。 chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
听不清 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghe không rõ; lảng tai
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听不清
- 他 说 的话 听 不 清楚
- Không nghe rõ lời anh ấy nói.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 彼方 的 意见 我 听 不 清楚
- Ý kiến của bên kia tôi không nghe rõ.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 不要 抬杠 , 听 我 说完
- Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
- 我 听不清 他 后面 的话
- Tôi không nghe rõ phần sau anh ấy nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
听›
清›