Đọc nhanh: 看不清 (khán bất thanh). Ý nghĩa là: không thể nhìn rõ. Ví dụ : - 远处黑压压的一片,看不清是些什么东西。 Xa xa, một dải đen nghịt, nhìn không rõ là vật gì.. - 外面黑洞洞的,什么也看不清。 bên ngoài tối om, không nhìn thấy gì cả.. - 稿子涂改得乱七八糟,很多字都看不清楚。 bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
看不清 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể nhìn rõ
not able to see clearly
- 远处 黑压压 的 一片 , 看不清 是 些 什么 东西
- Xa xa, một dải đen nghịt, nhìn không rõ là vật gì.
- 外面 黑洞洞 的 , 什么 也 看不清
- bên ngoài tối om, không nhìn thấy gì cả.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不清
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 外面 黑洞洞 的 , 什么 也 看不清
- bên ngoài tối om, không nhìn thấy gì cả.
- 在 迷雾 中 看不清 航道
- trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.
- 我 只 看见 后 身 , 认不清 是 谁
- tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 远处 黑压压 的 一片 , 看不清 是 些 什么 东西
- Xa xa, một dải đen nghịt, nhìn không rõ là vật gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
清›
看›