Đọc nhanh: 不清 (bất thanh). Ý nghĩa là: không rõ. Ví dụ : - 这并不是我不清楚的地方 Không phải điều tôi không rõ ràng.
不清 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không rõ
unclear
- 这 并 不是 我 不 清楚 的 地方
- Không phải điều tôi không rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不清
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 他 落选 的 原因 似乎 并 不 清楚
- Lý do anh ấy không được chọn có vẻ không rõ ràng.
- 他 对 产品 流程 不 清楚
- Anh ấy không hiểu rõ về quy trình sản phẩm
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
清›