Đọc nhanh: 紧追 (khẩn truy). Ý nghĩa là: theo đuổi sát sao.
紧追 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo đuổi sát sao
to pursue closely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧追
- 猎人 乘鹿 一路 紧追
- Thợ săn truy đuổi con hươu không ngừng.
- 他 生恐 掉队 , 在 后面 紧追
- anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 他 紧 赶 了 几步 , 追 上 老张
- Anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
追›