Đọc nhanh: 紧急应变 (khẩn cấp ứng biến). Ý nghĩa là: quản lý khẩn cấp.
紧急应变 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý khẩn cấp
emergency management
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧急应变
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 临机 应变
- tuỳ cơ ứng biến.
- 他 急 得 连 说话 的 音儿 都 变 了
- anh ấy vội đến nổi ngay cả giọng nói cũng thay đổi.
- 他 很 难 适应 这种 变化
- Anh ấy rất khó thích nghi với sự thay đổi này.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 他 接到 了 一个 紧急 电话
- Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.
- 会议 因 紧急情况 中断
- Cuộc họp bị gián đoạn do tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
应›
急›
紧›