Đọc nhanh: 不实索赔 (bất thực tác bồi). Ý nghĩa là: Đòi bồi thường không đúng.
不实索赔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đòi bồi thường không đúng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不实索赔
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
实›
索›
赔›