Đọc nhanh: 侈糜 (xỉ mi). Ý nghĩa là: xa hoa lãng phí; hao tiền tốn của.
侈糜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa hoa lãng phí; hao tiền tốn của
奢侈浪费
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侈糜
- 糜费
- lãng phí.
- 糜费 公帑
- lãng phí công quỹ
- 生活 不 应 侈靡
- Cuộc sống không nên xa hoa lãng phí.
- 糜烂不堪
- thối nát lắm rồi.
- 糜烂
- thối rữa.
- 老板 的 生活 太 奢侈 了
- Cuộc sống của sếp quá xa xỉ.
- 很少 有人 买得起 这种 奢侈品
- Rất ít người có thể mua được sự xa xỉ này.
- 那 时候 有 洗衣机 就算 是 奢侈 了
- Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侈›
糜›