Đọc nhanh: 精神训话 (tinh thần huấn thoại). Ý nghĩa là: nói chuyện pep.
精神训话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện pep
pep talk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神训话
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
精›
训›
话›