Đọc nhanh: 强干 (cường can). Ý nghĩa là: có khả năng, có thẩm quyền.
强干 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có khả năng
capable
✪ 2. có thẩm quyền
competent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强干
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 他 的 躯干 十分 强壮
- Thân thể anh ấy rất khoẻ mạnh.
- 别看 他 身体 不 强 , 干起 活来 可 不善
- đừng thấy anh ta thân thể yếu ớt mà coi thường, làm việc dễ nể lắm đó
- 青年人 身强力壮 , 多干点 活儿 不在乎
- Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao
- 机关 抽调 了 一批 干部 加强 农业 战线
- cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
- 国家 的 骨干力量 要 加强
- Lực lượng trụ cột của quốc gia cần tăng cường.
- 他们 都 是 年富力强 的 干部
- Các anh ấy đều là những cán bộ trẻ trung khoẻ mạnh.
- 他 无论 干什么 , 都 喜欢 争强好胜
- Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
强›