杰作 jiézuò
volume volume

Từ hán việt: 【kiệt tác】

Đọc nhanh: 杰作 (kiệt tác). Ý nghĩa là: kiệt tác; tác phẩm hay; tác phẩm kinh điển. Ví dụ : - 精心杰作。 kiệt tác công phu.. - 永垂不朽的杰作。 kiệt tác bất hủ

Ý Nghĩa của "杰作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杰作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiệt tác; tác phẩm hay; tác phẩm kinh điển

超过一般水平的好作品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 精心杰作 jīngxīnjiézuò

    - kiệt tác công phu.

  • volume volume

    - 永垂不朽 yǒngchuíbùxiǔ de 杰作 jiézuò

    - kiệt tác bất hủ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杰作

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 永垂不朽 yǒngchuíbùxiǔ de 杰作 jiézuò

    - kiệt tác bất hủ

  • volume volume

    - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • volume volume

    - 这个 zhègè 作品 zuòpǐn 非常 fēicháng 杰出 jiéchū

    - Tác phẩm này rất xuất sắc.

  • volume volume

    - shì 杰出 jiéchū de 作品 zuòpǐn

    - Đó là bộ sản phẩm xuất sắc.

  • volume volume

    - 精心杰作 jīngxīnjiézuò

    - kiệt tác công phu.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 杰作 jiézuò

    - Đây là một kiệt tác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DF (木火)
    • Bảng mã:U+6770
    • Tần suất sử dụng:Rất cao