Đọc nhanh: 备品 (bị phẩm). Ý nghĩa là: đồ dự trữ; công cụ dự phòng; linh kiện dự phòng.
备品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ dự trữ; công cụ dự phòng; linh kiện dự phòng
储备待用的机件和工具等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备品
- 常备 药品
- thuốc chuẩn bị sẵn
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 请 注意 : 装备 绑定 的 物品 的 保留 者 不能变更
- Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.
- 他 准备 了 十件 急救 用品
- Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
- 本 公司 备有 产品 说明书 , 函索 即 寄
- Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
备›