Đọc nhanh: 精品店 (tinh phẩm điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng. Ví dụ : - 那是市内最昂贵的精品店 Các cửa hàng đắt tiền nhất trong thành phố.
精品店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hàng
boutique
- 那 是 市内 最 昂贵 的 精品店
- Các cửa hàng đắt tiền nhất trong thành phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精品店
- 那 是 市内 最 昂贵 的 精品店
- Các cửa hàng đắt tiền nhất trong thành phố.
- 商店 有 各种 商品
- Cửa hàng có các loại sản phẩm.
- 商店 的 所有 商品 都 打过 折
- Tất cả hàng hóa trong cửa hàng đều đã được giảm giá.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 她 的 夹克 在 服装 精品 店里 等待 修改
- Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 她 的 手工艺品 精绝
- Đồ thủ công của cô ấy rất hoàn mỹ.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
店›
精›