Đọc nhanh: 元气 (nguyên khí). Ý nghĩa là: nguyên khí; sức sống; sinh lực; sự cường tráng; sức mạnh thể chất; khí lực (trong tư tưởng, ngôn ngữ, phong cách). Ví dụ : - 元气旺盛。 nguyên khí dồi dào. - 不伤元气。 không làm tổn thương nguyên khí.. - 恢复元气。 hồi phục nguyên khí
元气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên khí; sức sống; sinh lực; sự cường tráng; sức mạnh thể chất; khí lực (trong tư tưởng, ngôn ngữ, phong cách)
指人, 国家或机构的生命力
- 元气 旺盛
- nguyên khí dồi dào
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 恢复元气
- hồi phục nguyên khí
- 要 有 水 人才 能活 才能 保持 元气
- Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元气
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 元气 旺盛
- nguyên khí dồi dào
- 恢复元气
- hồi phục nguyên khí
- 要 有 水 人才 能活 才能 保持 元气
- Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.
- 元月 天气 开始 变冷
- Thời tiết bắt đầu lạnh hơn vào tháng giêng.
- 元宵 的 气氛 很 热闹
- Không khí Tết Nguyên Tiêu rất náo nhiệt.
- 他 正在 恢复元气 中
- nh ấy đang hồi phục nguyên khí.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
气›