Đọc nhanh: 黏附 (niêm phụ). Ý nghĩa là: dính chặt; bám chặt; bám vào; dính vào.
黏附 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dính chặt; bám chặt; bám vào; dính vào
黏性的东西附着在其它物体上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏附
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 他 在 附近 开 了 一家 修车铺
- Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.
- 他家 就 在 附近 , 几分钟 就 可以 走 到
- nhà anh ấy ở gần đây, đi vài phút là đến ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
附›
黏›