Đọc nhanh: 张贴 (trương thiếp). Ý nghĩa là: dán (thông báo, quảng cáo, biểu ngữ...). Ví dụ : - 张贴告示 dán cáo thị
张贴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dán (thông báo, quảng cáo, biểu ngữ...)
贴 (布告、广告、标语等)
- 张贴 告示
- dán cáo thị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张贴
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 张贴 布告
- dán thông báo
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 这 张纸 贴 得 上 那块 木板
- Tấm giấy này có thể dán được lên tấm ván gỗ kia.
- 这张 标签 应该 贴 在 包裹 上
- Nhãn này phải được dán vào bao bì.
- 包裹 在 这 上 贴着 一张 字条
- Có một ghi chú được dán vào gói hàng.
- 我 贴 不 上 这张 邮票
- Tôi không dán con tem này lên được.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
贴›