Đọc nhanh: 假发粘贴剂 (giả phát niêm thiếp tễ). Ý nghĩa là: Chất dính dùng để gắn tóc giả.
假发粘贴剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất dính dùng để gắn tóc giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假发粘贴剂
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 她 粘贴 了 照片
- Cô ấy dán ảnh.
- 她 把 便条 粘贴 在 冰箱 上
- Cô ấy dán ghi chú lên trên tủ lạnh.
- 我 把 标签 粘贴 在 箱子 上
- Tôi dán nhãn dán lên trên thùng.
- 他们 粘贴 了 海报
- Họ dán áp phích.
- 她 认真 地 粘贴 着 窗花
- Cô ấy chăm chú dán các họa tiết cửa sổ.
- 公司 每月 发 津贴
- Công ty mỗi tháng phát tiền trợ cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
剂›
发›
粘›
贴›