Đọc nhanh: 黏贴 (niêm thiếp). Ý nghĩa là: cũng được viết 粘貼 | 粘贴, dán vào, để dán lên.
黏贴 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 粘貼 | 粘贴
also written 粘貼|粘贴 [zhān tiē]
✪ 2. dán vào
to glue to
✪ 3. để dán lên
to paste onto
✪ 4. bám vào
to stick on
✪ 5. Dán (paste)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏贴
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 他 对 妻子 总是 很 体贴
- Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 他 体贴 朋友 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn.
- 他 在 护照 上 贴 了 签证
- Anh ấy đã dán visa vào hộ chiếu.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
- 他 得到 了 一笔 500 元 津贴
- Anh ấy nhận được trợ cấp 500 nhân dân tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贴›
黏›