Đọc nhanh: 粘贴海报用黏合剂 (niêm thiếp hải báo dụng niêm hợp tễ). Ý nghĩa là: Chất dính dán áp phích quảng cáo.
粘贴海报用黏合剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất dính dán áp phích quảng cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘贴海报用黏合剂
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 请 张贴 海报 在 墙上
- Hãy dán tấm áp phích lên tường.
- 解毒剂 一种 药物 复合 剂 , 以前 用于 解毒
- "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
- 他们 粘贴 了 海报
- Họ dán áp phích.
- 她 在 墙上 贴 了 一张 海报
- Cô ấy dán một tấm áp phích trên tường.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
合›
报›
海›
用›
粘›
贴›
黏›