Đọc nhanh: 管窥 (quản khuy). Ý nghĩa là: tầm nhìn hạn hẹp; kiến giải hạn hẹp. Ví dụ : - 论者之言,一似管窥虎欤! lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!
管窥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm nhìn hạn hẹp; kiến giải hạn hẹp
从管子里看东西,比喻所见片面
- 论者 之 言 , 一 似 管窥 虎 欤
- lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管窥
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 黑管
- kèn cla-ri-nét
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 论者 之 言 , 一 似 管窥 虎 欤
- lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窥›
管›