Đọc nhanh: 管乐器 (quản lạc khí). Ý nghĩa là: kèn sáo; nhạc cụ ống; nhạc khí thổi, kèn quyển.
管乐器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kèn sáo; nhạc cụ ống; nhạc khí thổi
指由于管中空气振动而发音的乐器,如笛、箫、号等
✪ 2. kèn quyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管乐器
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 照管 器材
- trông coi máy móc
- 我们 知音 乐器 的 音色
- Chúng tôi hiểu âm sắc nhạc cụ.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 学校 购置 新 乐器 了
- Nhà trường đã mua các nhạc cụ mới.
- 我 常常 弄 乐器 来 放松
- Tôi thường chơi nhạc cụ để thư giãn.
- 他们 负责管理 几十台 机器
- Họ phụ trách quản lý mấy chục cái máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
器›
管›